10 cổ phiếu Việt giảm mạnh nhất trong năm 2015
10 cổ phiếu Việt giảm mạnh nhất trong năm 2015
Trong tổng số 323 mã cổ phiếu giảm giá trong năm 2015, 10 mã giảm mạnh nhất bao gồm: KTB, NDF, KSS, ITQ, PTK, BAM, VMI, SPI, VLF và GTT.
1. CTCP Đầu tư Khoáng sản Tây Bắc (HOSE: KTB)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 01/10/2010
Vốn điều lệ: 402,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 5,100 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 800 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 84.31 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 509,639 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
2. CTCP Chế biến Thực phẩm Nông sản Xuất khẩu Nam Định (HNX: NDF)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất Thực phẩm
Ngày niêm yết: 12/09/2014
Vốn điều lệ: 78,538,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 14,700 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 2,700 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 81.63 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 72,417 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
3. Tổng CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico (HOSE: KSS)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 04/01/2010
Vốn điều lệ: 494,325,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 5,400 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 1,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 81.48 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 420,086 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
4. CTCP Tập đoàn Thiên Quang (HNX: ITQ)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 01/10/2012
Vốn điều lệ: 238,433,050,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 30,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 5,700 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 81 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 556,922 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
5. CTCP Luyện kim Phú Thịnh (HOSE: PTK)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 25/09/2012
Vốn điều lệ: 216,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 4,100 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 900 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 78.05 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 163,258 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
6. CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á (HNX: BAM)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 04/11/2014
Vốn điều lệ: 300,000,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 5,700 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 1,400 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 75.44 %
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 586,738 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
7. CTCP Khoáng sản và Đầu tư Visaco (HNX: VMI)
Nhóm ngành: Xây dựng và bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 09/10/2014
Vốn điều lệ: 85,999,990,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 24,400 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 6,400 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 73.77%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 236,104 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
8. CTCP đá Spilit (HNX: SPI)
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 26/09/2012
Vốn điều lệ: 168,150,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 7,500 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 2,000 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 73.33%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 123,465 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
9. CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long (HOSE: VLF)
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 21/12/2010
Vốn điều lệ: 119,599,820,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 6,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 1,600 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 73.33%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 2,168 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|
10 . CTCP Thuận thảo (HOSE: GTT)
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải trung chuyển và vận tải hành khách bằng đường bộ
Ngày niêm yết: 30/06/2010
Vốn điều lệ: 435,030,000,000 đồng
Giá đã điều chỉnh đầu năm 2015: 4,000 đồng/cp
Giá tại ngày 31/12 (Phiên cuối năm 2015): 1,100 đồng/cp
Tỷ lệ giảm: 72.5%
Khối lượng giao dịch bình quân 52 tuần: 158,728 cp
Nguồn: http://ptkt.vietstock.vn/
|